Năng lực và chất lượng dịch vụ !
Gửi chuyển phát nhanh hàng hóa từ VN sang Nhật Bản
Công ty vận chuyển quốc tế ESE EXpress cung cấp dịch vụ chuyên biệt gửi chuyển phát nhanh hàng hóa qua Nhật bằng cả 4 hãng vận tải hàng không uy tín trên thế giới bao gồm:
- Hãng chuyển phát nhanh DHL : gửi siêu nhanh hàng hóa tài liệu qua Nhật chỉ mất 2 ngày làm việc
- Hãng chuyển phát nhanh UPS: Đây là hãng vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không của Mỹ. Thuộc sở hữu của United Parcel Service Inc. Gửi hàng hóa sang nhật qua UPS là một lựa chọn tuyệt vời, dịch vụ gửi hàng hỏa tốc 2-3 ngày làm việc và có giá khá tốt từ mức 21 kg trở lên
- Hãng chuyển phát nhanh Fedex : Đây là hãng cargo airline của Mỹ lớn nhất thế giới về vận tải hàng hóa. ESE vinh dự được cung cấp dịch gửi hàng hóa qua Nhật qua Fedex cho quý khách. Giá cước Fedex gửi hàng đi Nhật rất tốt ở mức từ 1-20 kg. Thời gian chuyển phát nhanh sang Nhật là khoảng 2-4 ngày làm việc.
- Hãng vận chuyển hàng không TNT: Hiện tại TNT đã được Fedex mua lại từ tháng 5 năm 2016. Tuy nhiên phương thức hoạt động kinh doanh vẫn giữ nguyên. TNT Express nổi tiếng với giá rẻ. Giá cước vô cùng tốt ở mức 31 kg trở lên. Thời gian gửi hàng sang Nhật khoảng từ 3-6 ngày làm việc

This is the image description
Bốn hãng trên đều cung cấp dịch vụ gửi hàng chuyển phát nhanh qua đường hàng không. Dịch vụ cực kỳ an toàn, không sảy ra thất lạc mất mát hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Hệ thông tracking theo dõi hàng hóa 24/24.
Và một điều vô cùng quan trọng là giá cước gửi hàng tại ESE Express luôn rẻ hơn khoảng 35-40% so với gửi trực tiếp tại 4 hãng nói trên. Đội ngũ nhân viên giao nhận nhiệt tình, nhận hàng tại nhà, hỗ trợ đóng gói, cung cấp thùng carton và bao thu miễn phí. Cung cấp số bill chính hãng để quý khách theo dõi hàng hóa trực tuyến
Ngoài ra ESE EXpress còn cung cấp thêm các loại dịch vụ gửi hàng sang Nhật khác như:
– Dịch vụ xách tay hàng hóa sang Nhật và ngược lại
– Dịch vụ chuyển phát nhanh qua Bưu điện
– Vận chuyển hàng đi Nhật bằng đường biển
CÁC KHU VỰC NHẬN HÀNG TẠI VIỆT NAM GỬI QUA NHẬT
TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ. Các khu vực còn lại gửi hàng về văn phòng công ty ESE Express. Ghi rõ thông tin và số Điện thoại để nhân viên ESE gọi lại sử lý gửi hàng cho quý khách.
CÁC KHU VỰC GIAO HÀNG TẬN NHÀ TẠI NHẬT BẢN
Hokkaido, Aomori, Akita, Iwate, Niigata, Yamagata, Miyagi, Ishikawa, Toyama, Tochigi, Fukushima, Fukui, Nagano, Gunma, Saitama, Ibaraki, Shimane, Tottori, Hyōgo, Kyoto, Shiga, Gifu, Yamanashi, Tokyo, Chiba, Yamaguchi, Hiroshima, Okayama, Osaka, Nara, Aichi, Shizuoka, Kanagawa, Saga, Fukuoka, Wakayama, Mie, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Ehime, Kagawa, Kagoshima, Miyazaki,Kochi, Tokushima, Okinawa.
Hàng hóa được giao tận tay người nhận tại Nhật bản. Có thông tin và chữ ký người nhận hàng.
BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐI NHẬT BẢN QUA FEDEX, TNT, UPS VÀ DHL
Bảng giá đã bao gồm phụ phí nhiên liệu hàng tháng và VAT 10%. Tra bảng giá từ trái qua phải ! Xin giá tốt giá đại lý vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh theo số điện thoại : 0915 925 484. Xin cảm ơn !
Giá cước gửi chứng từ tài liệu [ các loại giấy tờ ] qua Nhật
Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) |
---|---|---|---|---|---|
0.5 kg | 28 usd | 1.5 kg | 37 usd | 2.5 kg | 46 usd |
1 kg | 32 usd | 2 kg | 41 usd |
Bảng giá cước gửi hàng hóa chuyển phát nhanh đi Nhật
Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) |
---|---|---|---|---|---|
0.5 kg | 35,65 usd | 8 kg | 102,55 usd | 15.5 kg | 146,50 usd |
1 kg | 39,65 usd | 8.5 kg | 105,90 usd | 16 kg | 148,60 usd |
1.5 kg | 43,50 usd | 9 kg | 111,50 usd | 16.5 kg | 150,70usd |
2 kg | 47,75 usd | 9.5 kg | 115,90 usd | 17 kg | 152,80 usd |
2.5 kg | 51,40 usd | 10 kg | 118,50 usd | 17.5 kg | 154,90 usd |
3 kg | 55,80 usd | 10.5 kg | 121,50 usd | 18 kg | 156,10 usd |
3.5 kg | 59,95 usd | 11 kg | 126.21 usd | 18.5 kg | 158,20 usd |
4 kg | 65,02 usd | 11.5 kg | 127,40 usd | 19 kg | 160,30 usd |
4.5 kg | 69,92 usd | 12 kg | 130,02 usd | 19.5 kg | 162,40 usd |
5 kg | 75,01 usd | 12.5 kg | 132,02 usd | 20 kg | 164,50 usd |
5.5 kg | 79,88 usd | 13 kg | 135,07 usd | 21 đến 30 kg | 7,2 usd/kg |
6 kg | 85,00 usd | 13.5 kg | 138,20 usd | 31 đến 69 kg | 5,02 usd/kg |
6.5 kg | 89,75 usd | 14 kg | 140,25 usd | 70 đến 99 kg | 4,5 usd/kg |
7 kg | 95,00 usd | 14.5 kg | 142,30 usd | 100 đến 249 kg | 4,1 usd/kg |
7.5 kg | 99,65 usd | 15 kg | 144,40 usd | 250 kg trở lên | 3,6 usd/ kg |
Một số quy định khi gửi hàng đi Nhật cần nắm rõ !
1- Các loại hàng hóa cấm gửi qua Nhật:
- Heroin, cocaine, MDMA, thuốc phiện, cần sa, chất kích thích, chất hướng tâm thần và các loại thuốc gây nghiện khác (trừ những loại được Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Phúc lợi chỉ định);
- Súng (súng lục, vv), đạn dược (đạn), và các bộ phận súng lục;
- Chất nổ (thuốc nổ, thuốc súng, vv);
- Vật liệu tiền thân cho vũ khí hóa học;
- Vi trùng có khả năng được sử dụng cho khủng bố sinh học;
- Tiền giả, bị thay đổi hoặc tiền giả, tiền giấy, tiền giấy hoặc chứng khoán và thẻ tín dụng giả mạo;
- Sách, bản vẽ, chạm khắc và bất kỳ bài viết nào khác có thể gây hại cho an toàn hoặc đạo đức công cộng (tài liệu khiêu dâm hoặc vô đạo đức);
- Nội dung khiêu dâm trẻ em;
- Các loại hàng nhái, hàng giả các thương hiệu đăng ký sở hữu trí tuệ tại Nhật Bản
- Hạt giống, trái cây
2-Các loại hàng hóa bị kiểm dịch khi gửi vào Nhật Bản:
- Luật vệ sinh thực phẩm: Tất cả các loại thực phẩm đều bị kiểm tra
- Luật kiểm dịch thực vật: bao gồm các loại hàng hóa thành phẩm và chưa thành phẩm
Xem thêm tại website hải quan Nhật bản tại đường link : http://www.customs.go.jp/english/summary/import.htm
3- Trọng lượng tính cước gửi hàng đi Nhật
Quý khách lưu ý trọng lượng để tính cước vận chuyển hàng đi Nhật liên quan đến cân nặng thực tế và liên quan đến cân nặng theo thể tích. Cái nào lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng để tính cước.
Công thức tính trọng lượng theo thể tích là: Dài x Rộng x Cao / 5000. [ Ở đây đơn vị đo tính bằng Cm]
Ví dụ : Quý khách có 1 thùng hàng cân nặng là 10 kg và kích thước thùng hàng đo được là: 50 x 50 x 40 [cm]. Trọng lượng theo thể tích = 50 x 50 x 40 /5000 = 20 kg. So sánh với cân nặng thực tế có 10 kg. NHư vậy trọng lượng để tính cước là: 20 kg. Tra bảng giá ở mức 20 kg ta tính được giá cước vận chuyển.
CÁC KHOẢN PHỤ PHÍ PHÁT SINH NẾU CÓ KHI GỬI HÀNG HÓA THƯ TÍN QUA NHẬT
Quý khách nắm rõ phần này để tránh bị mất thêm tiền phát sinh vào chi phí vận chuyển sang Nhật.
- Phí An Ninh (Bắt buộc):
< 10kg: 0.7$+ (+ là VAT)
10-200 kg: 0.07$+/KG
> 200kg: 13.5$+
[ Tại ESE EXpress quý khách không phải trả khoản phí này nữa ]
- Phí hàng quá khổ SED (Surcharge for Exceed Dimensions cons) & SNC (Surcharge for Non – Conveyable cons):
PHÍ SED/SNC: 19.5$++/ LÔ HÀNG
- SED áp dụng cho lô hàng có 1 hoặc nhiều gói hàng > 30kg và 1 hoặc nhiều gói hàng vượt quá kích thước:
Express: 1.2m (heart) x 1.2m (W) x 1.5m (heart)
Economy/ Domestic: 2.4m (heart) x 1.2m (W) x 1.5m (heart)
- SNC áp dụng cho lô hàng có 1 hoặc nhiều gói hàng < 30kg và 1 hoặc nhiều gói hàng vượt quá kích thước:
1.2m (heart) x 0.7m (W) x 0.6m (heart).
- Phí Sử Lý Hàng Không Thể Xếp Chồng [ hàng đóng méo mó, không có hình thù xác định] (Non – Stackable) – Ký hiệu NS:
40 Euros++ / LÔ HÀNG
670.000VND + +/ Lô hàng
- Phí Vùng Sâu, Vùng Xa:
< 50KG: 430.000 VND ++
> 50KG: 8.500 VND++/ KG
- Phí sai địa chỉ hoặc thay đổi địa chỉ:
270.000 VND + +
6- Phí Phát hàng ở địa chỉ cá nhân (Residential Surcharge):
Charge 3.4usd++/shipment nếu địa chỉ phát hàng nằm trong 1 tòa nhà hoặc một khu dân cư
7 – Phí trả thuế hộ (Fee Duty and Tax):
Charge 15usd++/shipment nếu người gởi yêu cầu trả thuế và các phí thông quan liên quan cho người nhận. Phí trả thuế hộ vẫn được tính kể cả khi không phát sinh thuế nhập khẩu và các phí thông quan liên quan.
8 – Phí tờ khai hải quan:
Theo quy định mới từ Hải quan hàng không Việt Nam: Invoice có tổng giá trị trên 235USD (Tương đương 5.000.000VND), yêu cầu khách hàng phải lên tờ khai hải quan. Trường hợp khách hàng ủy quyền cho UPS lên tờ khai, phí tờ khai 1% x Giá trị invoice/shipment. Tối thiểu là 10$+/shipment.